Khoan cấy thép bằng keo Ramset G5 theo tiêu chuẩn như thế nào là đảm bảo ?
Hiện nay việc thi công khoan cấy thép chờ đang được chủ đầu tư cũng như chủ nhà dân thực hiện thi công khoan cấy rất nhiều. Việc thi công khoan cấy thép được áp dụng rộng rãi cho nhiều công trình sửa chữa, cơi nới cũng như các công trình xây dựng mới
Nhưng việc thực hiện thi công khoan cấy thép không phải ai cũng hiểu và nắm rõ được Quy trình thi công khoan cấy đúng theo tiêu chuẩn hay cách thi công khoan cấy thép chờ như thế nào là đảm bảo.
Sau đây KHOAN CẤY THÉP HÀ NỘI sẽ cung cấp cho các bạn bảng tiêu chuẩn khoan cấy thép trong lĩnh vực khoan cấy. Qua bảng tiêu chuẩn các bạn sẽ hiểu và tính toán được lượng keo Ramset Epcon G5 tương ứng với kích thước các loại thép cần khoan cấy .
Bảng chi tiết tiêu chuẩn khoan cấy thép bằng keo Ramset Epcon G5
STT | CHI TIẾT LẮP ĐẶT | KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU | ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC | ||||
Đường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu neo (mm) | Khoảng chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) | Cách mép tối thiểu (mm) | Khoảng cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 12 | 100 | 125 | 90 | 180 | 17.3 | 23.6 |
12 | 14 | 120 | 150 | 110 | 220 | 25.0 | 33.9 |
14 | 16 | 130 | 170 | 110 | 220 | 29.5 | 46.2 |
16 | 20 | 160 | 190 | 170 | 250 | 44.4 | 80.4 |
18 | 22 | 180 | 220 | 170 | 300 | 56.19 | 101.7 |
20 | 25 | 200 | 245 | 170 | 350 | 69.4 | 125.6 |
22 | 28 | 220 | 270 | 210 | 380 | 83.94 | 152.0 |
25 | 30 | 300 | 310 | 210 | 420 | 108.4 | 245.3 |
28 | 35 | 350 | 350 | 270 | 540 | 136.0 | 307.7 |
32 | 40 | 380 | 400 | 300 | 600 | 177.6 | 401.9 |
40 | 50 | 480 | 500 | 400 | 800 | 227.5 | 628.0 |
Bảng định mức tiêu hao Ramset Epcon G5 khi neo cấy thép
Đường kính thanh thép (mm) | 10 | 12 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) | 13 | 16 | 20 | 22 | 25 | 28 | 30 | 35 | 40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) | 100 | 120 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) | 9.6 | 17.4 | 29.6 | 36.9 | 55.2 | 78.5 | 84.0 | 143.4 | 197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp | 66.0 | 36.5 | 21.5 | 17.2 | 11.5 | 8.1 | 7.6 | 4.4 | 3.2 |
Quý khách hàng cần tư vấn về sản phẩm khoan cấy cũng như thi công khoan cấy thép xin liên hệ Hotline: 0945 000 885 - Mr Thể hoặc Email: thicongkhoancaythep@gmail.com